Translate

Thứ Bảy, 26 tháng 8, 2017

3 ~そうだ/~ようだ/~らしい (2)


 「~そうだ」 chỉ Trạng thái
 Cấu trúc


 「~そうだ」 chỉ trạng thái không kết hợp với các Danh từ hoặc Tính từ chỉ bề ngoài như 「きれいな(đẹp)・赤い(đỏ)・かわいい(dễ thương),... Thể phủ định thì hơi rắc rối một chút, với Động từ thì có dạng 「~そうにない・~そうもない」 (có lẽ không ~), còn với Tính từ thì có dạng 「~なさそうだ・~そうではない」(không có vẻ ~)
   ()りそうだ  雨が降りそうにない/雨が降りそうもない 
(Trời sắp mưa → Trời không có vẻ gì sắp mưa)
   おいしそうだ   おいしくなさそうだ/おいしそうではない
(Trông có vẻ ngon → Có vẻ không ngon/ có vẻ ngon cũng không)
   元気そうだ    元気ではなさそうだ/元気そうではない
(Có vẻ khỏe mạnh → Có vẻ không khỏe / Không có vẻ gì (là) khỏe)
 「~そうな+Danh từ」「~そうに+Động từ
   Với công thức như trên thì 「~そうだ」 trạng thái kết hợp với Động từ/ Tính từ sẽ tạo ra Tính từ thể . Do vậy nó có cùng cách dùng với tính từ , khi bổ túc cho Danh từ nó sẽ có dạng 「~そうな+N」, còn khi bổ túc cho Động từ thì nó sẽ có dạng 「~そうに+V」.
   このリンゴはおいしそうだ。(Trái táo này có vẻ ngon)
    おいしそうなリンゴですね。 (Trái táo trông (có vẻ) ngon nhỉ)
    リンゴをおいしそうに食べている。(Ăn táo một cách (có vẻ) ngon lành)

Còn tiếp...

P/S : Các câu ví dụ trong bài mình vẫn giữ nguyên chữ Hán (Kanji) của bản gốc. Nếu muốn biết cách đọc các bạn có thể copy chữ muốn biết dán sang từ điển online Mazii.net, hoặc copy cả câu và dán vào Google translate sẽ biết cách đọc.


Bài đăng liên quan:

Điểm khó trong văn phạm Nhật ngữ sơ cấp (bài giới thiệu)
1. Tự động từ và tha động từ
~ている/~てある/~ておく (1)
~ている/~てある/~ておく (2)
~ている/~てある/~ておく (3) 
3 ~そうだ/~ようだ/~らしい (1 

Không có nhận xét nào: