Translate

Thứ Tư, 17 tháng 11, 2010

2 ~ている/~てある/~ておく (1)

2 ~ている/~てある/~ておく1. 「~ている」
  「~ている」 trong trường hợp tha động từ hay tự động từ với chủ ngữ là người thì biểu thị động tác đang diễn ra hay là thói quen vẫn còn đang tiếp tục đến hiện tại, trường hợp tự động từ với chủ ngữ là vật thì biểu hiện trạng thái đang tồn tại. Dù trong trường hợp nào thì 「~ている」 cũng được hiểu là thể hiện tại của động từ trong tiếng Nhật. Cần chú ý là đối với nguyên thể của các động từ thông thường có thể mang ý nghĩa tương lai. Do vậy, trong lúc nói chuyện nên sử dụng phân biệt như sau : 「今~しています」 (bây giờ… đang làm, thì hiện tại), 「これから・明日~します」 (từ bây giờ/ngày mai... làm, thì tương lai).
★「~ている」 Động tác
  1)「今、何をしていますか」「宿題をしています。」  (現在進行中の動作)   “Bây giờ đang làm gì thế?” “ Đang làm bài tập” (Động tác đang diễn tiến trong hiện tại)
  2)「今、何をしていますか」「日本語教師をしています。」 (現在の状況)
   “Hiện tại đang làm gì thế?” “ Đang là giáo viên Nhật ngữ” (Trạng thái hiện tại)

★「~ている」 Trạng thái
   「死ぬ」(chết) là tự động từ có chủ ngữ là người, nhưng là động từ tức thời không phải là động tác nên là ngoại lệ. Hầu hết tự động từ là tự động từ có chủ ngữ là vật.
  1)「橋が壊れていますね」「ええ、この前の台風で壊れたんです。」
   “Cây cầu này bị gẫy rồi nhỉ” “Ừ, trước đây nó bị gẫy vì bão”
  2)「鍵がかかっていますよ」「どこか出かけたのかもしれませんね。」
   “Cửa đang khóa đó” “ Chắc là đi đâu đó ra ngoài rồi”

Không có nhận xét nào: