Translate

Thứ Tư, 13 tháng 9, 2017

Cách nhập tiếng Nhật từ bàn phím Alphabet


Cách nhập tiếng Nhật từ bàn phím Alphabet (Romaji)
ローマ字での日本語入

Cách bật/tắt gõ tiếng Nhật từ bàn phím tiếng Anh : ấn t hợp phím Alt + ~
Cách bật/tắt gõ tiếng Nhật từ bàn phím tiếng Nhật : ấn phím 変換  hoặc 無変換 

あ い う え お   a i u e o
か き く け こ    ka ki ku ke ko
さ し す せ そ   sa si su se so  ※し shi
た ち つ て と   ta ti tu te to  ※ち chi
な に ぬ ね の   na ni nu ne no
は ひ ふ へ ほ  ha hi hu he ho  ※ふ fu
ま み む め も   ma mi mu me mo
や   ゆ   よ   ya   yu   yo
ら り る れ ろ   ra ri ru re ro
わ   を   ん   wa   wo   nn

濁点・半濁 Trọc âm/bán trọc âm
が ぎ ぐ げ ご   ga gi gu ge go
ざ じ ず ぜ ぞ   za zi zu ze zo
だ ぢ づ で ど   da di du de do
ば び ぶ べ ぼ   ba bi bu be bo
ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ   pa pi pu pe po

小さい Chữ nhỏ
っ           ltu  ※tt
ぁ ぃ ぅ ぇ ぉ   la li lu le lo  ※l hoặc x
ゃ   ゅ   ょ   lya  lyu  lyo
その Chữ khác
うぁ うぃ    うぇ うぉ      wha whi  whe who
きゃ きぃ きゅ きぇ きょ  kya kyi kyu kye kyo
しゃ しぃ しゅ しぇ しょ    sya syi syu sye syo
つぁ つぃ    つぇ つぉ  tsa tsi     tse tso
ちゃ ちぃ ちゅ ちぇ ちょ   tya tyi tyu tye tyo
てゃ てぃ てゅ てぇ てょ   tha thi thu the tho
とぁ とぃ とぅ とぇ とぉ     twa twi twu twe two
にゃ にぃ にゅ にぇ にょ  nya nyi nyu nye nyo
ひゃ ひぃ ひゅ ひぇ ひょ  hya hyi hyu hye hyo
ふぁ ふぃ ふぅ ふぇ ふぉ  fa fi fulu fe fo
ふゃ    ふゅ    ふょ    fya fyu fyo
みゃ みぃ みゅ みぇ みょ  mya myi myu mye myo
りゃ りぃ りゅ りぇ りょ     rya ryi ryu rye ryo

濁点・半濁点 その  Trọc âm/bán trọc âm khác
ぎゃ ぎぃ ぎゅ ぎぇ ぎょ  gya gyi gyu gye gyo
じゃ じぃ じゅ じょ じょ     jya jyi jyu jye jyo
ぢゃ ぢぃ ぢゅ ぢぇ ぢょ  dya dyi dyu dye dyo
でゃ でぃ でゅ でぇ でょ  dha dhi dhu dhe dho
びゃ びぃ びゅ びぇ びょ  bya byi byu bye byo
ぴゃ ぴぃ ぴゅ ぴぇ ぴょ  pya pyi pyu pye pyo
ヴぁ ヴぃ ヴ ヴぇ ヴぉ     va vi vu ve vo 

促音Thúc âm「っ」nhỏ
「っ」nhỏ còn gọi là thúc âm. Cách nhanh nhất để nhập thúc âm là gõ 2 lần kí tự đứng sau. Ví dụ : 「活気」thì gõ kakki → かき, chữ K gõ 2 lần. Ngoài ra cũng có thể nhập kaltuli cũng có kết quả tương tự.

Những chữ như「うぉ」「でぃ」「とぅ」「でゅ」
Những chữ như「びゅ」「でぃ」thông thường không có trong tiếng Nhật nhưng được dùng để thể hiện những từ ngữ ngoại quốc và biểu thị bằng chữ Katakana
Ví dụ như : ウォーター、ビュッフェ、ハードディスク、ブルートゥース、デュアルコア

ch gõ kí hiệu, các kí t đc biệt
Kí hiệu nói chung : gõ 記号(kigou) và chọn kí t cần tìm.
c kí t hình học :
  丸(maru 〇●◎) (kí hiệu tròn, dấu chấm to,...) ,
  ほし(hosi ※★☆) (các kí hiệu hình hoa thị, ngôi sao,…) ,
  三角(sankaku △▲▼) (hình tam giác) ,
  矢印(yajirushi →↑⇔) (mũi tên các kiểu) ,

9/2017

Không có nhận xét nào: